``` Trên đài - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "trên đài" sang Tiếng Croatia

Dịch:

na radiju

Cách sử dụng "trên đài" trong câu:

Nếu muốn nghe một lèo trên đài thì phải làm vậy đó.
Ako želiš... pjesmu na... radiju tako... moraš.
Họ không có mấy thức nhạc cháu hay nghe trên đài.
Onog što ja slušam nema na radiju.
Đang có xây dựng trên đường E. Tôi nghe trên đài sáng nay.
Radovi su u E Streetu. Čuo sam na radiju ujutro.
cô gái làm trên đài phát thanh
Ne. Koji? -Pa, svejedno, ona vodi radio emisiju.
Chị có biết là không được nhắc tới việc này trên đài không?
Znaš da ovo nećeš moći koristiti u svojoj emisiji?
Chúng ta phải thông báo nó trên đài thôi.
Moramo ovo javiti ostalima, putem radija.
Người chiến thắng chung cuộc và người chiến thắng hôm nay là người Trung Hoa trên đài
...posljednji čovjek na nogama pobjeđuje! I današnji pobjednik je Kinez na ovoj pozornici!
Lý do duy nhất họ chơi trên đài là vì nhạc này dễ nghe.
Puštaju ih na radiju jer lako ulaze u uho.
Tôi nghe trên đài là có một cuộc săn lùng.
Čula sam na radiju da te traže.
Russo không hề xuất hiện trước công chúng sau khi có những lí lẽ cho rằng ngày hôm qua, anh ta đã tham gia một cuộc phỏng vấn trên đài WZPZ Pittsburgh trong tình trạng say rượu.
Russo se nije pojavio u javnosti od optužbe da je bio alkoholiziran za vrijeme jučerašnjeg radijskog intervjua na WZPZ-u.
Giọng bố nghe lạ lắm, giống như hôm ở trên đài.
Glas ti je čudan, kao što je bio na radiju.
Chà, đây là một buổi sáng tốt lành trên đài phát thanh chính quyền vừa xác nhận có một đợt dịch cúm gia cầm
Dakle, ovo je prekrasno jutro da budemo u studiju. Vlasti su potvrdile da se radi o virusu u Avianu.
Anh đã có được hợp đồng viết sách, một bộ phim trên đài Lifetime, anh đã nhượng quyền quán bar.
Dobili ste ugovor za knjigu i TV-film, pretvorili ste The Bar u franšizu.
Tín hiệu này sẽ lấn mọi giọng nói trên đài.
Signal blokira sve druge glasove na "anđeoskom radiju".
Đó là bài được phát trên đài.
Jebena pjesma je pjesma koju cujete na jebenom radiju.
3 tên ở mạn phải 3 tên ở cửa tàu và 2 tên trên đài chỉ huy.
Tri na desnom boku broda, tri na lijevom i dva na mostu.
Và chỉ Chúa mới cứu được cô nếu cô bị phát hiện nghe De Gaulle phát biểu trên đài.
Neka vam Bog pomogne ako vas nađu da slušate De Gola na radiju.
Lúc trước tôi có nghe được trên đài phát thanh lúc vẫn còn phát sóng, Vẫn có rất nhiều người còn sống đang tiến về phía Nam.
S početka, dok je radio još emitirao, bilo je puno govora o ljudima koji su krenuli na jug.
Có nhiều bản ghi âm cũ vẫn được phát sóng trên đài EBS
Pa, ima dosta tih starih snimaka koji se stalno vrte na kanalu za slučaj opasnosti
Khi anh còn nhỏ và ở trong xe của bố, bố luôn mở truyện trên đài.
Kad sam bio mali i kad sam bio u njegovom autu, Uvijek su bile one priče na radiju.
Cơ trưởng thường ở trên đài chỉ huy trong vòng điều khiển.
Kapetan je obično na mostu u zapovjednom prstenu.
Tôi hiểu rằng nhiều người trên toàn thế giới... đang chỉnh kênh này trên đài của họ.
Svjestan sam da mnogi ljudi širom svijeta slušaju ovaj kanal na kratkim valovima na svojim radijima.
Cái gì trên đài thế, một con tàu bị vỡ ư?
Što je to na radio stanici u vezi uništenog broda?
Tin tức lan khắp nơi trên đài cảnh sát...
Svi policajci govore o lovu na vas.
Trong vòng hai giờ, những thứ này sẽ phát trên đài tin tức ABC vừa kịp lúc cho buổi phát hình tối.
Za dva sata, ovo odlazi na ABC Vesti, taman za večernje emitovanje.
Tình yêu của ta, người thuộc từng bài hát phát trên đài radio.
Mojeg riječnog ljiljana koji je znao riječi svake pjesme koja je svirala na radiju.
Và mới chỉ vài tuần trước, có một câu chuyện trên đài phát thanh quốc gia (NPR) về nó.
I samo prije par tjedana NPR (nacionalni radio) je o tome napravio reportažu.
Vì thế trước đây khi chưa có vô tuyến kỹ thuật số, khi bạn chuyển kênh trên đài radio bạn nghe thấy tiếng "crrcckkk" tại kênh bạn muốn nghe, đó chính là nhiễu.
To je kao s radijima prije digitalnog – kad ste namještali stanicu i čuli onaj ''khrkrhhrkkk'' na stanici koju ste željeli čuti – to je bio taj šum.
Và tôi có thể dễ dàng trả lời bạn rằng tôi đã được định hình bởi jazz và hip hop khi tôi lớn lên cùng chúng bằng các di sản của tổ tiên tôi Ethiopia, và bằng âm nhạc của tuổi thơ tôi những năm 1980 trên đài phát thanh.
Mogu vam lako reći da sam oblikovana jazzom i hip hopom uz koji sam odrasla, etiopskom baštinom mojih predaka, ili pop glazbom 1980-tih godina na radio stanicama mog djetinjstva.
Chi phí sản xuất một tập phim trên đài có thể tốn trong khoảng ba đến sáu triệu đô la.
Budžet za jednu epizodu televizijske serije može se kretati od 3 do 6 milijuna dolara.
Cùng với bạn bè, chúng tôi đã cùng ngồi và xem những trận bóng, và tận hưởng chút âm nhạc hay ho trên đài WorldSpace, khi nó bắt đầu, tôi nghĩ.
Sjedili smo s prijateljima i gledali nogometnu utakmicu, slušali dobru glazbu na Worldspace radiju, kada je počeo, mislim.
Ai đó thấy tôi trên đài, họ gọi điện cho tôi và hỏi liệu tôi muốn đóng phim vai một bác sĩ trẻ cho ban nhạc rock and roll đi lưu diễn trên một chuyến xe buýt từ San Francisco tới Anh.
Netko me vidio na televiziji, nazvali su me i pitali me želim li biti u filmu i igrati mladog liječnika za hrpetinu zvijezda rock'n'rolla koji su putovali autobusom od San Francisca do Engleske.
Cho tới nay, đa phần những thứ được phát trên đài là nhạc sống, nhưng những ca sĩ, như Frank Sinatra, có thể dùng micrô để làm những việc mà trước đó họ không thể làm nếu thiếu micrô.
Do tada, puno je stvari na radiju bilo živa glazba, ali pjevači, poput Franka Sinatre su mogli uzeti mikrofon i izvoditi stvari koje bi bez mikrofona bile nemoguće.
1.3969540596008s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?